Model |
Dải công suất: 4 ~ 5 kW |
Hiệu suất tối đa: 98%
|
Thương hiệu: INVT |
Cấp bảo vệ: IP65
|
Hiển thị: Màn hình LED/LCD (tự chọn) |
Chuẩn truyền thông: RS485, WIFI, Ethernet
|
Model |
MG4KTL | MG4K6TL | MG5KTL | MG4KTL-2M | MG4K6TL-2M | MG5KTL-2M | |||
Đầu vào (DC) | ||||||||
Công suất DC đầu vào danh định (W) | 4000 | 4600 | 5000 | 4000 | 4600 | 5000 | ||
Công suất DC đầu vào tối đa (W) | 4500 | 5000 | 5500 | 4500 | 5000 | 5500 | ||
Điện áp DC tối đa (V) | 600V | |||||||
Điện áp khởi động (V)/Điện áp làm việc tối thiểu(V) | 120/100 | |||||||
Điện áp hoạt động MPPT(V) | 120-550 | |||||||
Số lượng MPPT | 1/2 | 2/1 | ||||||
Dòng điện danh định (A) | 16 | 18 | 20 | 10*2 | 11*2 | 12*2 | ||
Cầu dao DC | Tùy chọn | |||||||
Đầu ra (AC) | ||||||||
Công suất danh định (W) | 3680 | 4200 | 4600 | 3680 | 4200 | 4600 | ||
Công suất tối đa (W) | 4000 | 4600 | 5000 | 4000 | 4600 | 5000 | ||
Dòng điện AC tối đa (A) | 16 | 18.3 | 20 | 16 | 18.3 | 20 | ||
Dãi điện áp AC | 230/180~277Vac | |||||||
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2,G59,AS4777/3100,CQC | ||||||||
Tần số lưới điện | 50Hz(44~55Hz) / 60Hz(54~65Hz) | |||||||
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2,AS4777/3100,CQC | ||||||||
Hệ số công suất | ≥0.99(Có thể điều chỉnh) | |||||||
THD | < 3% (Công suất danh định) | |||||||
Đầu nối | 1 pha 220V(L、N、PE) | |||||||
Hệ thống | ||||||||
Làm mát | Tự nhiên | |||||||
Hiệu suất tối đa | 97.40% | 97.50% | 97.60% | 97.5% | 97.6% | 97.6% | ||
Hiệu suất Euro | 96.50% | 96.50% | 96.60% | 96.50% | 96.50% | 96.6% | ||
Hiệu suất MPPT | 99% | |||||||
Mức bảo vệ | IP65 | |||||||
Mức tiêu thụ vào buổi tối | <1w | |||||||
Chế độ cách ly | Không có biến áp | |||||||
Nhiệt độ hoạt động |
-25oC ~ +60oC (suy giảm hiệu suất khi nhiệt độ trên 45oC)
|
|||||||
Độ ẩm | 0 ~ 95%, không đọng sương | |||||||
Bảo vệ |
Giám sát cách điện DC, quá dòng DC, giám sát dòng rò, bảo vệ lưới, bảo vệ cách ly, quá nhiệt, quá áp, ngắn mạch
|
|||||||
Hiển thị và truyền thông
|
||||||||
Hiển thị | Màn hình LED/LCD (tự chọn) | |||||||
Ngôn ngữ | Đa ngôn ngữ | |||||||
Chuẩn truyền thông
|
RS485, WIFI, Ethernet (tự chọn)
|
|||||||
Thông số lắp đặt
|
||||||||
Kích thước (C x R x S mm) | 365 × 360 × 150 | 420 × 360 × 150 | ||||||
Khối lượng (kg) | 15 | 17 | ||||||
Cấu hình lắp đặt
|
Treo tường | |||||||
Khác | ||||||||
Đấu nối DC
|
MC4 | |||||||
Certifications | VDE-AR-N4105,G83/2, AS4777/3100,CQC | |||||||
EN61000-6-1:4,EN61000-3-2:3,EN61000-11:12;IEC 62109-1:2010 |
Thiết kế ưu việt cho ứng dụng hộ gia đình
Đáng tin cậy
Vỏ hợp kim nhôm nguyên khối, sang trọng, làm mát tự nhiênMàn hình được bảo vệ 2 lớp, độ an toàn caoSử dụng linh kiện cao cấp để đảm bảo hoạt động ổn định của bộ hòa lưới. Chip MOSFET, DC switch từ Đức, tụ và Relay từ NhậtSản phẩm có bảo hiểm bảo hành, được cung cấp bởi công ty bảo hiểm nổi tiếng quốc tế (AIG)
Hiệu quả
Dải điện áp rộng, điện áp khởi động thấp và hiệu quả chuyển đổi cao 98%Mạch dò điểm công suất cực đại (MPPT) với dải thích ứng rộng, thích ứng với môi trường khắc nghiệt
Thông minh
Giao thức truyền thông RS485, Ethernet, WIFICó chức năng giám sát hệ thống thông qua ứng dụng iMars trên máy tính hoặc điện thoại có kết nối internet
Có 2 phiên bản trên Android và iOS để người dùng có thể lựa chọn và cài đặt
Cài đặt đơn giản, vận hành dễ dàng
Bước 1: Kết nối điện mặt trời (DC) vào inverter hòa lưới
Bước 2: Cắm jack kết nối với điện lưới
Bước 3: Cổng RS485 gắn thiết bị WIFI 200
Bước 4: Bật công tắc mở nguồn DC để vận hành hệ thống
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng về kỹ thuật của hệ thống TUV SUD (Đức) [Download]
|
|
INVT tuân thủ nghiêm ngặt về việc hạn chế các chất độc hại cho con người và môi trường trong sản xuất.
|
|
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu [Download] | |
Sản phẩm đã được kiểm định chất lượng bởi Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức), một trong những tổ chức kiểm tra các sản phẩm điện và điện tử nổi tiếng nhất thế giới. |
Quý khách hàng có thể mua thêm gói bảo hành 60 tháng, nâng tổng thời gian bảo hành lên tới 10 năm*